# | ♂ | Tên |
Ý nghĩa |
1 |
♀ | Vy | Cuộc sống |
2 |
♀ | Lý | Là người đa tài, trọng tình nghĩa, số thanh nhàn, có quý nhân phù trợ. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc. |
3 |
♀ | An | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
4 |
♀ | Ni | Mọi việc khó theo ý nguyện, trung niên ưu tư vất vả, cuối đời cát tường. |
5 |
♀ | Vi | Violet |
6 |
♀ | Mi | Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng. |
7 |
♀ | Di | Divine |
8 |
♀ | Mỹ | Thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
9 |
♀ | Na | Thanh tú, nhanh nhẹn, kết hôn muộn sẽ cát tường, cẩn thận họa trong tình cảm, cuối đời hưng vượng. |
10 |
♀ | Ny | |
11 |
♀ | Hạ | Có 2 con cát tường, công chính liêm minh, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, trung niên thành công, hưng vượng. |
12 |
♀ | Mơ | |
13 |
♂ | Ne | |
14 |
♀ | Li | đẹp / mạnh mẽ |
15 |
♀ | Sa | |
16 |
♂ | Hy | Nhỏ bé của Hyman: Cuộc sống |
17 |
♂ | Xu | Brilliant tăng CN |
18 |
♀ | Bo | Nhỏ bé của Beauregard: Tôn trọng, đánh giá cao (dịch theo nghĩa đen là nhìn đẹp / đẹp trai). Cũng là một biến thể của Beau: Khá. |
19 |
♀ | Mễ | Bản tính thông minh, đa tài, nếu xuất ngoại sẽ đại cát. Trung niên sống bình dị, cuối đời phát tài, phát lộc. |
20 |
♂ | Ad | đến từ hoặc cư trú của Adria |
21 |
♀ | Vũ | Thanh tú, lanh lợi, ôn hòa, hiền hậu, trung niên thành công, danh lợi song toàn. |
22 |
♀ | Hi | |
23 |
♀ | Ái | Đa tài, nhanh nhẹn, xuất ngoại được lộc, trung niên vất vả, cuối đời thanh nhàn. |
24 |
♂ | Ry | Vua |
25 |
♀ | Su | đồng bằng, tôn trọng |
26 |
♀ | Nu | Cô gái |
27 |
♀ | Ut | |
28 |
♀ | In | |
29 |
♀ | Nô | Đa sầu, đa cảm, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Nên kết hôn muộn, cuối đời cát tường. |
30 |
♀ | Lễ | Là người lanh lợi, thanh nhàn, tuy nhiên lại khắc bạn đời, khắc con cái, số 2 vợ. Trung niên cát tường, cuối đời thịnh vượng. |
31 |
♂ | Bu | Lãnh đạo |
32 |
♂ | Ty | Eoghans nước (một hạt ở Ireland) |
33 |
♀ | Pi | |
34 |
♂ | Ki | |
35 |
♀ | Bí | Trí dũng song toàn, tự thân lập nghiệp, danh gia lừng lẫy, thành công. |
36 |
♀ | Đỗ | |
37 |
♀ | Xí | Gia cảnh tốt, trung thực, ôn hòa, trung niên thành công, phát tài, phát lộc, thanh nhàn phú quý. |
38 |
♀ | Bm | |
39 |
♂ | Fa | Bắt đầu từ |
40 |
♀ | Dư | Bản tính thông minh, danh lợi song toàn, trung niên thành công, cuối đời hưởng hạnh phúc. |
41 |
♀ | Gh | |
42 |
♂ | Dd | |
43 |
♀ | 수아 | |
44 |
♀ | Là | |
45 |
♀ | Kd | |
46 |
♀ | 하은 | |
47 |
♀ | Yi | Hạnh phúc, sáng bóng giống như một viên ngọc |
48 |
♀ | Jo | Đức Giê-hô-va là duyên dáng |
49 |
♀ | Mn | |
50 |
♀ | Cá | |
51 |
♀ | 彩鸾 | |
52 |
♀ | Ok | |
53 |
♀ | Lư | Trung niên vất vả, cuối đời cát tường, nên kết hôn muộn sẽ được hưởng phúc. |
54 |
♀ | Ốc | |
55 |
♀ | Ri | |
56 |
♂ | Co | ông nắm lấy gót chân |
57 |
♂ | Ti | |
58 |
♀ | Xo | |
59 |
♀ | Bé | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
60 |
♀ | 한결 | |
61 |
♂ | Sỹ | |
62 |
♀ | 누리 | |
63 |
♀ | Vẻ | |
64 |
♀ | Hg | |
65 |
♀ | Yu | Tinh khiết, đẹp Jade |
66 |
♀ | Tư | Vợ hiền, con ngoan, phúc lộc trời ban, cả đời thanh nhàn, vinh hoa phú quý, thành công, phát tài, phát lộc. |
67 |
♀ | To | Rút ngắn hoặc Catharina Antonia (W. Ontario, so sánh Cato và Cathy). |
68 |
♀ | Kỳ | Học vấn uyên thâm, trí dũng song toàn, có số làm quan, có 2 con sẽ đại cát, cả đời vinh hoa phú quý. |